gtag('config', 'AW-11258748845');

Thứ Sáu, 1 tháng 4, 2022

Thành ngữ: Cẩn tắc vô ưu 有备无患

 Thành ngữ: Cẩn tắc vô ưu 有备无患 yǒu bèi wú huàn

1. Cẩn tắc vô ưu nghĩa là gì
Để tìm hiểu ý nghĩa của thành ngữ Cẩn tắc vô ưu 有备无患 yǒu bèi wú huàn chúng ta cùng tìm hiểu ý nghĩa từng chữ cấu thành nên thành ngữ:
- 有 yǒu: 有 yǒu trong 具有 jùyǒu, có nghĩa là có, có sẵn.
- 备 bèi: 备 bèi trong 防备 fángbèi, có nghĩa là chuẩn bị, phòng bị.
- 无 wú: có nghĩa là không, không có.
- 患 huàn: 患 huàn trong 患难 huànnàn, có nghĩa là hoạn nạn, tai họa.
有备无患 yǒu bèi wú huàn có nghĩa là có sự phòng bị từ trước thì sẽ không lo gặp tai họa, hay nói cách khác là lo trước thì khỏi họa.


2. Cách vận dụng câu thành ngữ
• 只要平时做好节约水资源,有备无患,就不会受限水之苦。
Zhǐyào píngshí zuò hǎo jiéyuē shuǐ zīyuán, yǒubèiwúhuàn, jiù bù huì shòu xiàn shuǐ zhī kǔ.
Chỉ cần thường ngày thực hiện tốt việc tiết kiệm nguồn nước, có phòng bị trước thì sẽ không lo bị thiếu nước.
• 老师教我们养成有备无患的习惯,平时多多储蓄,以应付不时之需。
Lǎoshī jiào wǒmen yǎng chéng yǒubèiwúhuàn de xíguàn, píngshí duōduō chúxù, yǐ yìngfù bùshí zhī xū.
Thầy giáo dạy chúng tôi thói quen chuẩn bị trước mọi tình huống, thường ngày tiết kiệm một chút, đề phòng lúc cần
• 平时如战时巩固好国防,就能有备无患。
Píngshí rú zhàn shí gǒnggù hǎo guófáng, jiù néng yǒubèiwúhuàn.
Thời bình cũng như thời chiến đều phải củng cố quốc phòng, thì mới không phải lo khi tai họa ập đến.

0 comments:

Đăng nhận xét

 

Email đăng ký

Email liên hệ

Email: nhthanglove@gmail.com

Trà Tâm Lan - Mang sức khỏe đến mọi nhà