gtag('config', 'AW-11258748845');

Thứ Sáu, 18 tháng 3, 2022

Thành ngữ:"Đồng tâm hiệp lực"

 Thành ngữ:"Đồng tâm hiệp lực"

Chung một lòng, góp sức lại với nhau (để làm việc lớn, vì mục đích chung), thành ngữ có câu “Đồng tâm hiệp lực”. Chúng ta cùng tìm hiểu nhé!
Đồng tâm hiệp lực
Đồng tâm tính lực
同心并力
同心並力
tónɡ xīn bìnɡ lì
Dịch nghĩa: Đồng tâm hiệp lực
Đồng lòng chung sức
【解释】:齐心团结,共同努力。
Giải thích: Đồng lòng đoàn kết, cùng nỗ lực.
Giải thích âm Hán Việt: Đồng tâm: chung lòng; một lòng. Tính lực: hợp lực.
VD: 只有大家同心并力,才能渡过难关。
Chỉ có chúng ta đồng tâm hiệp lực, mới có thể vượt qua ải khó khăn.
全班同学同心并力,终于取得了好成绩。
Học sinh cả lớp đồng tâm hiệp lực, cuối cùng gặt hái được thành tích tốt.


0 comments:

Đăng nhận xét

 

Email đăng ký

Email liên hệ

Email: nhthanglove@gmail.com

Trà Tâm Lan - Mang sức khỏe đến mọi nhà