gtag('config', 'AW-11258748845');

Thứ Hai, 28 tháng 3, 2022

Thành ngữ tiếng Trung: Khẩu thị tâm phi

 Thành ngữ tiếng Trung: Khẩu thị tâm phi 口是心非 Kǒu shì xīn fēi

Trong cuộc sống, có lẽ con người sợ nhất không phải là những người xấu mà là những người giả vờ tốt, miệng nói vậy mà không phải vậy. Trong tiếng Trung cũng có một câu thành ngữ để nói về những người miệng nói vậy mà không phải vậy, đó là Khẩu thị tâm phi 口是心非 kǒu shì xīn fēi. Vậy khẩu thị tâm phi là gì? Trong bài viết này chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về thành ngữ Khẩu thị tâm phi 口是心非 kǒu shì xīn fēi.


1. Khẩu thị tâm phi là gì?
Để giải thích ý nghĩa thành ngữ Khẩu thị tâm phi 口是心非 kǒu shì xīn fēi, chúng ta cùng tìm hiểu ý nghĩa của từng chữ tiếng Trung cấu tạo nên câu
- Khẩu 口 kǒu: ý chỉ miệng hay có thể hiểu rộng hơn là lời nói phát ra từ miệng của ai đó.
- Thị 是 shì: có nghĩa là đúng, chính xác
- Tâm 心 xīn: ý chỉ tâm ý, thành ý hay con người thật, bản chất thật
- Phi 非 fēi: 非 là từ trái nghĩa với 是, có nghĩa là sai trái, không đúng
Khẩu thị tâm phi 口是心非 kǒu shì xīn fēi có nghĩa là miệng thì nói vậy nhưng tâm lại không phải vậy, ngoài miệng nói một đằng trong lòng lại nghĩ một nẻo. Lời và tâm hoàn toàn trái ngược. Thành ngữ khẩu thị tâm phi được dùng với nghĩa xấu. Trong cuộc sống ngày nay có không ít người khẩu thị tâm phi. Ví dụ như ngoài mặt thì tươi cười khen ngợi nhưng trong lòng lại ghen ghét đố kị. Những người như vậy người xưa hay gọi là tiểu nhân trong số tiểu nhân.
2. Cách vận dụng thành ngữ Khẩu thị tâm phi
Ví dụ đặt câu có sử dụng thành ngữ Khẩu thị tâm phi 口是心非 kǒu shì xīn fēi. Thành ngữ khẩu thị tâm phi 口是心非 kǒu shì xīn fēi có thể làm thành phần định ngữ và tân ngữ trong câu.
这个人一贯口是心非,当着你说好话,背是里却打你的坏主意。
Zhè gē rén yīguàn kǒu shì xīn fēi, dāng zhe nǐ shuō hǎohuà, bèi shì lǐ què dǎ nǐ de huài zhǔyì.
Con người này khẩu thị tâm phi, trước mặt bạn thì nói lời hay nhưng sau lưng lại nói xấu.
这个人不诚恳,口是心非。
Zhèg gē rén bù chéngkěn, kǒu shì xīn fēi
Con người này không chân thành, khẩu thị tâm phi.
别看他外表忠厚诚恳,实际上却是一个口是心非的人。
Bié kàn tā wàibiǎo zhōnghòu chéngkěn, shíjì shang què shì yī gē kǒu shì xīn fēi de rén
Đừng có nhìn anh ta bên ngoài tỏ ra chân thành, thực ra lại là một người khẩu thị tâm phi.
这种没有诚意、口是心非的道歉,我无法接受。
Zhè zhǒng méi yǒu chéngyì, kǒu shì xīn fēi de dàoqiàn, wǒ wúfǎ jiēshòu.
Kiểu xin lỗi không chút thành ý, khẩu thị tâm phi này, tôi không chấp nhận được.
Khẩu thị tâm phi không phải là một thành ngữ quá khó học khó nhớ. Hi vọng sau bài viết này các bạn đã hiểu hơn về ý nghĩa cũng như cách dùng của thành ngữ khẩu thị tâm phi😀

0 comments:

Đăng nhận xét

 

Email đăng ký

Email liên hệ

Email: nhthanglove@gmail.com

Trà Tâm Lan - Mang sức khỏe đến mọi nhà