gtag('config', 'AW-11258748845');

Thứ Bảy, 5 tháng 3, 2022

Tìm hiểu thành ngữ: Kỳ phùng địch thủ

 Tìm hiểu thành ngữ: Kỳ phùng địch thủ 棋逢敵手 Qí féng dí shǒu

1. Giải thích ý nghĩa thành ngữ Kỳ phùng địch thủ
Kỳ phùng địch thủ 棋逢對手 qí féng duì shǒu.
- 棋 qí kỳ: có nghĩa là đánh cờ, chơi cờ.
- 逢 féng phùng: 逢 trong 相逢 xiāngféng tương phùng nghĩa là gặp mặt, gặp gỡ
- 對 duì địch: địch có nghĩa là ngang hàng, ngang sức, tương đương cân bằng nhau.
- 手 shǒu thủ: 手 trong 對手 duìshǒu đối thủ. 敵手 địch thủ: chỉ đối thủ có lực lượng và năng lực ngang hàng nhau.


Từ cách phân tích nghĩa của từ như trên, chúng ta có thể hiểu thành ngữ kỳ phùng địch thủ có nghĩa đen là đánh cờ mà gặp phải đối thủ ngang tầm. Từ nghĩa đen này các bạn chắc hẳn đã có thể suy ra nghĩa bóng của thành ngữ này. Câu thành ngữ này dùng để chỉ đối thủ có trình độ, bản lĩnh tương đương, ngang bằng nhau, khó phân cao thấp.
Câu thành ngữ này được sử dụng khá nhiều trong cuộc sống thường ngày. Ví dụ như bạn có biết kỳ phùng địch thủ của Gia Cát Lượng là ai không? Kỳ phùng địch thủ của Gia Cát Lượng đó là Tôn Tư. Hay trong môn thể thao vua chúng ta biết đến cặp kỳ phùng địch thủ với lượng fan hùng hậu Cristiano Ronaldo và Lionell Messi. Chúng ta còn biết đến các cặp kỳ phùng địch thủ trong nhiều lĩnh vực khác trong cuộc sống như kỳ phùng địch thủ trong giới giải khát có Coca Cola và Pepsi hay trong giới xe máy có Honda và Yamaha. Xét về năng lực lẫn tiềm năng thì các cặp những cặp đôi trên đều ngang bằng nhau, ngang tài ngang sức. Chính vì vậy mới được gọi tên là kỳ phùng địch thủ.
2. Ví dụ có sử dụng thành ngữ Kỳ phùng địch thủ 棋逢對手 qí féng duì shǒu.
Thành ngữ kỳ phùng địch thủ đã xuất hiện nhiều trong các tác phẩm văn học của Trung Quốc. Ví dụ như trong tác phẩm Tam quốc diễn nghĩa có câu 棋逢敵手難相勝,將遇良才不敢驕 qí féng dí shǒu nán xiāng shèng, jiāng yù liáng cái bù gǎn jiāo có nghĩa là khi gặp được người có bản lĩnh ngang bằng mình, thậm chí có phần hơn thì không dám kiêu ngạo, thể hiện ý khiêm tốn.
Ngày nay thành ngữ kỳ phùng địch thủ cũng được sử dụng khá phổ biến. ví dụ như:
今天上場的兩支球隊實力都很強,可說是棋逢敵手,說不一定要打個平局。
Jīntiān shàng chǎng de liǎng zhī qiú duì shílì dōu hěn qiáng, kěyǐ shuō shì qí féng dí shǒu, shuō bú ding yào dǎ gē píngjú.
Hai đội bóng trong trận đấu hôm nay thực lực đều rất mạnh, có thể nói là kỳ phùng địch thủ, nói không chừng sẽ hòa nhau.
就功能而言,蘋果手機和三星手機可以說是棋逢敵手。
Jiù gōngnéng ér yán, píngguǒ shǒujī hé sānxīng shǒujī kěyǐ shuō shì qí féng dí shǒu.
Về chức năng, iphone và samsung có thể nói là kỳ phùng địch thủ.
中美爭端還沒走到最終結果,兩國可以說是棋逢敵手。
Zhōng měi zhēngduān hái méi zǒu dào zuìzhōng chéngguǒ, liǎng guó kěyǐ shuō shì qí féng dí shǒu.
Tranh chấp thương mại Trung Mỹ vẫn chưa đến hồi kết, hai nước có thể nói là kỳ phùng địch thủ.

0 comments:

Đăng nhận xét

 

Email đăng ký

Email liên hệ

Email: nhthanglove@gmail.com

Trà Tâm Lan - Mang sức khỏe đến mọi nhà